Thiết bị định tuyến Router Cisco 1841-HSEC/K9

Mã sản phẩm: 1841-HSEC/K9 Công ty cổ phần công nghệ Nghĩa Hưng
Trong kho: Đặt hàng

Thiết bị định tuyến Router Cisco 1841-HSEC/K9 - Cisco 1841 Router with Enhanced Security Bundle - 2 x Expansion Slot - 2 x 10/100Base-TX LAN, 1 x USB

Liên hệ
Giá trên chưa bao gồm VAT
Miễn phí vận chuyển nội thành Hà Nội và TP.HCM
Mô tả

THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

Cisco CISCO1841-HSEC/K9 Memory

 
Memory Technology: DRAM
Flash Memory: 64 MB
 

Cisco CISCO1841-HSEC/K9 Software

 
Operating System:
  • Cisco 1841 IOS ADVANCED IP SERVICES
  • Cisco 1841 IOS ADVANCED IP SERVICES
 

Cisco CISCO1841-HSEC/K9 Power Description

 
Input Voltage: 220V AC
Input Voltage: 110V AC
Input Voltage Range: 100V AC to 240V AC
Input Current: 1.5A
Frequency: 50 Hz or 60 Hz
Power Consumption: 50W Maximum
Power Source: Power Supply
 

Cisco CISCO1841-HSEC/K9 Environmental Conditions

 
Temperature: -4 degrees F (-20.0 degrees C) to 149 degrees F (65.0 degrees C) Non-operating
Temperature: 32 degrees F (0.0 degrees C) to 104 degrees F (40.0 degrees C) Operating
Humidity: 5% to 95% Non-condensing Non-operating
Humidity: 10% to 85% Non-condensing Operating
Thermal Dissipation: 153 BTU/h
 

Cisco CISCO1841-HSEC/K9 Physical Characteristics

 
Form Factor: Desktop
Form Factor: Wall-mountable
Dimensions: 1.73 Height x 13.5 Width x 10.8 Depth
Dimensions: 1.87 Height x 13.5 Width x 10.8 Depth
Weight: 6.2 lb
Weight: 6 lb
 

Cisco CISCO1841-HSEC/K9 Miscellaneous

 
Additional Information:

Interface Card Slots:

  • Both slots on the Cisco 1841 router are HWIC slots and provide compatibility with WICs and multiflex trunk (VWICs) interface cards (for data only)

    VoIP support:

  • Voice-over-IP (VoIP) pass-through only

Operating altitude:

  • 10,000 feet (3000 meters) @ 77degrees F (25degrees C)

Noise level:

  • Normal operating temperature:
  • <78degrees F/25.6degrees C : 34 dBA
  • >78degrees F/25.6degrees C through <104degrees F/40degrees C: 37 dBA
  • >104degrees F/40degrees C: 42 dBA
System Requirements:
  • Cisco IOS Software release: 12.3(8)T
  • Cisco IOS Software release: 12.3(8)T
Certifications & Standards:

Safety:

EMI:

Network homologation:

Safety:

EMI:

Network homologation:

  • IEEE 802.3: 10BASE-T
  • IEEE 802.3u: 100BASE-TX
  • IEEE 802.1x: Authentication
  • USB 1.1
  • UL60950-1
  • CAN/CSA 60950-1
  • AS 3260
  • EN60950-1
  • EN 55022, 1998, class A
  • CISPR22, 1997, class A
  • CFR47, Part 15, Subpart B, 1995, class A
  • EN61000-3-2 Harmonic Current Emission (only for equipment >75W but <16A)
  • EN61000-3-3 Voltage Fluctuation and Flicker (only for equipment (ce)16A)

    Immunity:

  • CISPR24, 1997 ITE-Immunity characteristics, Limits and methods of measurement
  • EN 55024,1998 ITE-Immunity characteristics, Limits and methods of measurement
  • EN50082-1, 1997 Electromagnetic compatibility-Generic immunity standard, Part 1
  • EN 300 386, 1997 Telecommunications network equipment EMC requirements
  • The requirements are covered by the following standards:
    • IEC 61000-4-2:1995 Immunity to Electrostatic Discharges
    • IEC 61000-4-3:1995 Immunity to Radio Frequency Electromagnetic Fields
    • IEC 61000-4-4:1995 Immunity to Electrical Fast Transients
    • IEC 61000-4-5:1995 Immunity to Power Line Transients (Surges)
    • IEC 61000-4-6:1996 Immunity to Radio Frequency Induced Conducted Disturbances
    • IEC 61000-4-11:1995 Immunity to Voltage Dips, Voltage Variations, and Short Voltage Interruptions
  • USA-TIA-968-A, T1.TRQ.6-2001
  • Canada-CS-03
  • European Union-RTTE Directive 5/99
  • Argentina-CTR 21
  • Australia-AS/ACIF S002, S003, S016 , S031, 3043
  • Brazil-225-540-788, CTR3, 225-100-717 Edition 3, NET 001/92 1990
  • China-ITU-G.992.1, ITU-G.992.1, ITU-G.991.2, CTR3, ITU I.431 1993
  • Hong Kong-HKTA 2033, HKTA 2033, HKTA 2014, HKTA 2017 Issue 3 2003, HKTA 2011 Issue 1, HKTA 2011 Issue 2, HKTA 2013 Issue 1
  • India-I_DCA_18_02_Jun_99-199, S/ISN-01/02 Issue 1999 S/ISN-02 1 1998, IR/PRI-01/02 Issue 1 1998, S/INT-2W/02 MAY 2001, S/INT-2W/02 MAY 2001
  • Israel-U.S. approval accepted
  • Japan-Technical condition (DoC acceptance in process)
  • Korea-U.S. approval accepted
  • Mexico-U.S. approval accepted
  • New Zealand-PTC 270/272, CTR 3, ACA 016 Revision 4 1997, PTC 200
  • Singapore-IDA TS ADSL1 Issue 1, IDA TS ADSL 2, IDA TS HDSL, IDA TS ISDN 1 Issue 1 1999, IDA TS ISDN 3 Issue 1 1999, IDA TS PSTN 1 Issue 4 , IDA TS PSTN 1 Issue 4, IDA TS PSTN 1 Issue 4
  • South Africa-U.S. approval accepted
  • Taiwan-U.S. approval accepted
  • IEEE 802.3: 10BASE-T
  • IEEE 802.3u: 100BASE-TX
  • IEEE 802.1x: Authentication
  • USB 1.1
  • UL60950-1
  • CAN/CSA 60950-1
  • AS 3260
  • EN60950-1
  • EN 55022, 1998, class A
  • CISPR22, 1997, class A
  • CFR47, Part 15, Subpart B, 1995, class A
  • EN61000-3-2 Harmonic Current Emission (only for equipment >75W but <16A)
  • EN61000-3-3 Voltage Fluctuation and Flicker (only for equipment (ce)16A)

    Immunity:

  • CISPR24, 1997 ITE-Immunity characteristics, Limits and methods of measurement
  • EN 55024,1998 ITE-Immunity characteristics, Limits and methods of measurement
  • EN50082-1, 1997 Electromagnetic compatibility-Generic immunity standard, Part 1
  • EN 300 386, 1997 Telecommunications network equipment EMC requirements
  • The requirements are covered by the following standards:
    • IEC 61000-4-2:1995 Immunity to Electrostatic Discharges
    • IEC 61000-4-3:1995 Immunity to Radio Frequency Electromagnetic Fields
    • IEC 61000-4-4:1995 Immunity to Electrical Fast Transients
    • IEC 61000-4-5:1995 Immunity to Power Line Transients (Surges)
    • IEC 61000-4-6:1996 Immunity to Radio Frequency Induced Conducted Disturbances
    • IEC 61000-4-11:1995 Immunity to Voltage Dips, Voltage Variations, and Short Voltage Interruptions
  • USA-TIA-968-A, T1.TRQ.6-2001
  • Canada-CS-03
  • European Union-RTTE Directive 5/99
  • Argentina-CTR 21
  • Australia-AS/ACIF S002, S003, S016 , S031, 3043
  • Brazil-225-540-788, CTR3, 225-100-717 Edition 3, NET 001/92 1990
  • China-ITU-G.992.1, ITU-G.992.1, ITU-G.991.2, CTR3, ITU I.431 1993
  • Hong Kong-HKTA 2033, HKTA 2033, HKTA 2014, HKTA 2017 Issue 3 2003, HKTA 2011 Issue 1, HKTA 2011 Issue 2, HKTA 2013 Issue 1
  • India-I_DCA_18_02_Jun_99-199, S/ISN-01/02 Issue 1999 S/ISN-02 1 1998, IR/PRI-01/02 Issue 1 1998, S/INT-2W/02 MAY 2001, S/INT-2W/02 MAY 2001
  • Israel-U.S. approval accepted
  • Japan-Technical condition (DoC acceptance in process)
  • Korea-U.S. approval accepted
  • Mexico-U.S. approval accepted
  • New Zealand-PTC 270/272, CTR 3, ACA 016 Revision 4 1997, PTC 200
  • Singapore-IDA TS ADSL1 Issue 1, IDA TS ADSL 2, IDA TS HDSL, IDA TS ISDN 1 Issue 1 1999, IDA TS ISDN 3 Issue 1 1999, IDA TS PSTN 1 Issue 4 , IDA TS PSTN 1 Issue 4, IDA TS PSTN 1 Issue 4
  • South Africa-U.S. approval accepted
  • Taiwan-U.S. approval accepted
 

Cisco CISCO1841-HSEC/K9 Original Manufacturer Warranty

 
Standard Warranty: 1 Year Limited
 

Cisco CISCO1841-HSEC/K9 General Information

 
Manufacturer: Cisco Systems, Inc
Brand Name: Cisco
Product Series: 1800
Product Name: 1841 Router with Enhanced Security Bundle
Product Type: Integrated Services Router
 

Cisco CISCO1841-HSEC/K9 Interfaces/Ports

 
Number of Ports: 2
Fast Ethernet Port: Yes
Interfaces/Ports: 2 x RJ-45 10/100Base-TX LAN
Interfaces/Ports: 1 x USB
Interfaces/Ports: 1 x Console Management
Interfaces/Ports: 1 x Auxiliary Management
 

Cisco CISCO1841-HSEC/K9 I/O Expansions

 
Number of Expansion Slots: 3
Expansion Slots: (2 Total) Expansion Slot
Expansion Slots: (1 Total) AIM
Modules: 1 x AIM-VPN/SSL-1 VPN Encryption/Compression Module
 

Cisco CISCO1841-HSEC/K9 Management & Protocols

 
Management:
  • Cisco Router and Security Device Manager (SDM)
  • Command-Line Interface (CLI)
  • CiscoWorks
  • Cisco AutoInstall
  • Simple Network Management Protocol (SNMP)
  • Cisco Router and Security Device Manager (SDM)
  • Command-Line Interface (CLI)
  • CiscoWorks
  • Cisco AutoInstall
  • Simple Network Management Protocol (SNMP)
Protocols: SNMP
Protocols: TCP/IP
Protocols: IPSec
Protocols: SSH v2
Protocols: ATM
Protocols: IPv6
 

Cisco CISCO1841-HSEC/K9 Memory

 
Standard Memory: 256MB
Maximum Memory: 384MB
Giới thiệu

ĐÔI NÉT CHÍNH VỀ CÔNG TY

1. TÊN DOANH NGHIỆP
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NGHĨA HƯNG
Địa chỉ ĐKGPKD: Số 605 đường Nguyễn Trãi, P. Thanh Xuân Nam, Q.Thanh Xuân, TP. Hà Nội
Mã số thuế: 0101809830
Tên giao dịch quốc tế: NITC., Corp

2. TRỤ SỞ
- Tại Hà Nội
VP giao dịch: Số 42 Lương Ngọc Quyến - P.Văn Quán - Q.Hà Đông - TP.Hà Nội
Tel: (024) 3552 5840, 024 3552 7525/ 23 --- Fax: (024) 3552 5839
Email: nitc@nghiahung.vn - Website: www.nghiahung.vn
- Tại TPHCM
VP Đại diện tại HCM: 246 Nguyễn Đình Chính, phường 11, quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
Tel: 0915309305
Email: hcm@nghiahung.vn - Website: www.nghiahung.vn

3. NĂM THÀNH LẬP
Thành lập từ năm 2005 đến nay Nghĩa Hưng đã trở thành một trong những thương hiệu hàng đầu về máy chủ (Server), linh kiện Server, thiết bị mạng CISCO tại Việt Nam.
Nghĩa Hưng - Nơi tập trung các thành viên trẻ. Với khả năng, khát vọng cống hiến, sự nhiệt thành, cùng phát triển theo hướng " Hài lòng của khách hàng - Thành công của công ty".

4. QUY CÁCH HÀNG HÓA
- Hàng hoá bán ra đúng cấu hình, đúng quy cách như đã đưa lên website.
- Điều kiện bảo hành:
+ Bảo hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
+ Còn nguyên tem Nghĩa Hưng và Series No của hãng.

5. VẬN CHUYỂN VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
Giao hàng miễn phí trong phạm vi nội thành Hà Nội đối với toàn bộ các khách hàng mua máy chủ. Đối với khách hàng ở ngoại thành vui lòng liên hệ trực tiếp để biết thêm hình thức vận chuyển.
- Với khách hàng ngoài TP Hà Nội Vui lòng chuyển khoản trước.
- Hình thức chuyển khoản hoặc tiền mặt.
- Thanh toán chuyển khoản với Nghĩa Hưng qua một trong các tài khoản sau:

* Số TK: 101 809 8668 - Chủ TK: Công ty Cổ phần Công nghệ Thông tin Nghĩa Hưng. Mở tại Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) – CN Hà Nội

* Số TK: 21710000507087 - Chủ TK: Công ty Cổ phần Công nghệ Thông tin Nghĩa Hưng. Mở tại ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam (BIDV) - PGD Thành Thái, CN Từ Liêm, Hà Nội

Đăng nhập
Đăng ký
Hotline: 024.3552.5840
x
Công ty cổ phần công nghệ Nghĩa Hưng