Thiết bị chuyển mạch switch cisco WS-C3560G-24TS-S

Mã sản phẩm: WS-C3560G-24TS-S Công ty cổ phần công nghệ Nghĩa Hưng
Tình trạng: Renew
Bảo hành: 12 Tháng.
Trong kho: Đặt hàng

Thiết bị chuyển mạch switch cisco WS-C3560G-24TS-S Cisco Catalyst switch 3560 24 10/100/1000T + 4 SFP + IPB Image

Liên hệ
Giá trên chưa bao gồm VAT
Miễn phí vận chuyển nội thành Hà Nội và TP.HCM
Mô tả

THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

Cisco WS-C3560G-24TS-S Environmental Conditions

 
Temperature: -25 degrees C (-13.0 degrees F) to 70 degrees C (158.0 degrees F) Storage
Humidity: 10% to 85% Non-condensing Relative Humidity Operating
 

Cisco WS-C3560G-24TS-S General Information

 
Manufacturer: Cisco Systems, Inc
Brand Name: Cisco
Product Line: Catalyst
Product Series: 3560
Product Name: Catalyst 3560 Gigabit Ethernet Switch
Product Type: Ethernet Switch
 

Cisco WS-C3560G-24TS-S Interfaces/Ports

 
Number of Ports: 24
Gigabit Ethernet Port: Yes
Interfaces/Ports: 1 x RJ-45 Console Management
Interfaces/Ports: 24 x RJ-45 10/100/1000Base-T
 

Cisco WS-C3560G-24TS-S Media & Performance

 
Connectivity Media: Category 4 UTP 10Base-T
Connectivity Media: Category 3 UTP 10Base-T
Connectivity Media: Category 5 UTP 10/100/1000Base-T
Performance: 64Gbps Switching Fabric
Performance: 38.7Mpps Forwarding Rate for 64-byte Packet
 

Cisco WS-C3560G-24TS-S I/O Expansions

 
Number of Expansion Slots: 4
Expansion Slots: (4 Total) SFP (mini-GBIC)
 

Cisco WS-C3560G-24TS-S Network & Communication

 
Flow Control: IEEE 802.3x (Full-duplex)
Layer Support: 3
Layer Support: 2
Address Table: 12K MAC Addresses Maximum
 

Cisco WS-C3560G-24TS-S Management & Protocols

 
Manageable: Yes
 

Cisco WS-C3560G-24TS-S Environmental Conditions

 
Altitude: 10000 ft Operating
Altitude: 15000 ft Storage
Thermal Dissipation: 170 W @ 534BTU/h
 

Cisco WS-C3560G-24TS-S Physical Characteristics

 
Dimensions: 1.73 Height x 17.5 Width x 14.9 Depth
Weight: 12lb
 

Cisco WS-C3560G-24TS-S Miscellaneous

 
Additional Information:
  • Advanced IP routing
  • Configurable up to 11,000 unicast routes
  • Configurable up to 1000 IGMP groups and multicast routes
  • Acoustic Noise: 42dBa
  • DC Input Voltages (RPS Input): 10.5A
  • Power Rating: 0.10 kVA
  • Telco: Common Language Equipment Identifier (CLEI) code
  • Configurable maximum transmission unit (MTU) of up to 9000 bytes, with a maximum Ethernet frame size of 9018 bytes (Jumbo frames), for bridging on Gigabit Ethernet ports, and up to 1546 bytes for bridging of Multiprotocol Label Switching (MPLS) tagged frames on 10/100 ports.

QoS and Control:

  • Advanced QoS
  • Granular Rate Limiting: The Cisco Committed Information Rate (CIR) function guarantees bandwidth in increments as low as 8 kbps.
Certifications & Standards: IEEE:
  • IEEE 802.1s
  • IEEE 802.1w
  • IEEE 802.1x
  • IEEE 802.3ad
  • IEEE 802.3x
  • IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol
  • IEEE 802.1p CoS Prioritization
  • IEEE 802.1Q VLAN
  • IEEE 802.3 10BASE-T specification
  • IEEE 802.3u 100BASE-TX specification
  • IEEE 802.3ab 1000BASE-T specification
  • IEEE 802.3z 1000BASE-X specification

Safety Certifications:

  • UL to UL 60950, Third Edition
  • C-UL to CAN/CSA C22.2 No. 60950-00, Third Edition
  • TUV/GS to EN 60950:2000
  • CB to IEC 60950 with all country deviations
  • NOM to NOM-019-SCFI
  • CE Marking

Electromagnetic Emissions Certifications:

  • FCC Part 15 Class A
  • EN 55022: 1998 (CISPR22)
  • EN 55024: 1998 (CISPR24)
  • VCCI Class A
  • AS/NZS 3548 Class A
  • CE
  • CNS 13438 Class A
  • MIC

MIB:

  • BRIDGE-MIB
  • CISCO-CDP-MIB
  • CISCO-CLUSTER-MIB
  • CISCO-CONFIG-MAN-MIB
  • CISCO-ENTITY-FRU-CONTROL-MIB
  • CISCO-ENVMON-MIB
  • CISCO-FLASH-MIB
  • CISCO-FTP-CLIENT-MIB
  • CISCO-HSRP-MIB
  • CISCO-HSRP-EXT-MIB
  • CISCO-IGMP-FILTER-MIB
  • CISCO-IMAGE-MIB
  • CISCO-IP-STAT-MIB
  • CISCO-L2L3-INTERFACE-CONFIG-MIB
  • CISCO-MAC-NOTIFICATION-MIB
  • CISCO-MEMORY-POOL-MIB
  • CISCO-PAGP-MIB
  • CISCO-PING-MIB
  • CISCO-PROCESS-MIB
  • CISCO-RTTMON-MIB
  • CISCO-STP-EXTENSIONS-MIB
  • CISCO-SYSLOG-MIB
  • CISCO-TCP-MIB
  • CISCO-VLAN-IFTABLE-RELATIONSHIP-MIB
  • CISCO-VLAN-MEMBERSHIP-MIB
  • CISCO-VTP-MIB
  • ENTITY-MIB
  • ETHERLIKE-MIB
  • IF-MIB
  • IGMP-MIB
  • IPMROUTE-MIB
  • OLD-CISCO-CHASSIS-MIB
  • OLD-CISCO-FLASH-MIB
  • OLD-CISCO-INTERFACES-MIB
  • OLD-CISCO-IP-MIB
  • OLD-CISCO-SYS-MIB
  • OLD-CISCO-TCP-MIB
  • OLD-CISCO-TS-MIB
  • OSPF-MIB (RFC 1253)
  • PIM-MIB
  • RFC1213-MIB
  • RFC1253-MIB
  • RMON-MIB
  • RMON2-MIB
  • SNMP-FRAMEWORK-MIB
  • SNMP-MPD-MIB
  • SNMP-NOTIFICATION-MIB
  • SNMP-TARGET-MIB
  • SNMPv2-MIB
  • TCP-MIB
  • UDP-MIB
 

Cisco WS-C3560G-24TS-S Original Manufacturer Warranty

 
Standard Warranty: Lifetime Limited
 

Cisco WS-C3560G-24TS-S Management & Protocols

 
Management:
  • SNMPv1, SNMPv2c, and SNMPv3
  • policy management
  • Command-line interface (CLI)
  • Resource Manager Essentials
  • Web-based management
  • Cisco Network Assistant Software
  • Four thousand VLAN IDs are supported
  • Management console port: RJ-45-to-DB-9 cable for PC connections
  • Service Assurance Agent (SAA) support facilitates service-level management throughout the LAN.
  • Up to 1024 VLANs per switch or stack and up to 128 spanning-tree instances per switch are supported
  • Embedded Remote Monitoring (RMON) software agent supports four RMON groups (history, statistics, alarms, and events).
  • VLAN trunks can be created from any port, using either standards-based 802.1Q tagging or the Cisco Inter-Switch Link (ISL) VLAN architecture.
  • Remote SPAN (RSPAN) allows administrators to remotely monitor ports in a Layer 2 switch network from any other switch in the same network.
Protocols: SSH
Protocols: ARP
Protocols: TCP/IP
Protocols: TACACS+
Protocols: RADIUS
Protocols: TFTP
Protocols: NTP
Protocols: MSTP
Protocols: STP
Protocols: DVMRP
Protocols: PIM-DM
Protocols: IGRP
Protocols: EIGRP
Protocols: PIM-SM
Protocols: BGP v4
Protocols: RIP
Protocols: WCCP
Protocols: LACP
Protocols: DHCP
Protocols: DTP
Protocols: PAgP
Protocols: HSRP
Protocols: RSTP
Protocols: OSPF
Protocols: RIP v2.0
Protocols: UDLD
Protocols: RIP v1.0
Security Features:
  • Secure Shell (SSH) Protocol Version 2
  • (IDS) to take action when an intruder is detected.
  • One thousand access control entries (ACEs) are supported
  • TACACS+ and RADIUS authentication enable centralized control of the switch
  • IEEE 802.1x allows dynamic, port-based security, providing user authentication
  • Port security secures the access to an access or trunk port based on MAC address
  • Unicast MAC filtering prevents the forwarding of any type of packet with a matching MAC address.
  • Port-based ACLs (PACLs) for Layer 2 interfaces allow application of security policies on individual switch ports.
  • Cisco security VLAN ACLs (VACLs) on all VLANs prevent unauthorized data flows from being bridged within VLANs.
  • Bidirectional data support on the Switched Port Analyzer (SPAN) port allows the Cisco Secure Intrusion Detection System.
 

Cisco WS-C3560G-24TS-S Memory

 
Standard Memory: 128MB
Memory Technology: DRAM
Flash Memory: 32MB
 

Cisco WS-C3560G-24TS-S Software

 
Operating System:
  • Standard Multilayer Software Image (SMI) installed
  • Standard Multilayer Software Image (SMI) installed
 

Cisco WS-C3560G-24TS-S Controls/Indicators

 
Status Indicators: Per-port status LEDs:
  • Link integrity
  • Disabled
  • Activity
  • Speed
  • Full-duplex indications

System-status LEDs:

  • System
  • RPS
  • Link status
  • Link duplex
  • Link speed
 

Cisco WS-C3560G-24TS-S Reliability

 
MTBF: 230700Hour
 

Cisco WS-C3560G-24TS-S Power Description

 
Input Voltage: 220V AC
Input Voltage: 110V AC
Input Voltage Range: 100V AC to 240V AC
Input Current: 1.5 Ato 3 A
Frequency: 50 Hz or 60 Hz
Power Consumption: 100 W
 

Cisco WS-C3560G-24TS-S Environmental Conditions

 
Temperature: 0 degrees C (32.0 degrees F) to 45 degrees C (113.0 degrees F) Operating
Giới thiệu

ĐÔI NÉT CHÍNH VỀ CÔNG TY

1. TÊN DOANH NGHIỆP
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NGHĨA HƯNG
Địa chỉ ĐKGPKD: Số 605 đường Nguyễn Trãi, P. Thanh Xuân Nam, Q.Thanh Xuân, TP. Hà Nội
Mã số thuế: 0101809830
Tên giao dịch quốc tế: NITC., Corp

2. TRỤ SỞ
- Tại Hà Nội
VP giao dịch: Số 42 Lương Ngọc Quyến - P.Văn Quán - Q.Hà Đông - TP.Hà Nội
Tel: (024) 3552 5840, 024 3552 7525/ 23 --- Fax: (024) 3552 5839
Email: nitc@nghiahung.vn - Website: www.nghiahung.vn
- Tại TPHCM
VP Đại diện tại HCM: 246 Nguyễn Đình Chính, phường 11, quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
Tel: 0915309305
Email: hcm@nghiahung.vn - Website: www.nghiahung.vn

3. NĂM THÀNH LẬP
Thành lập từ năm 2005 đến nay Nghĩa Hưng đã trở thành một trong những thương hiệu hàng đầu về máy chủ (Server), linh kiện Server, thiết bị mạng CISCO tại Việt Nam.
Nghĩa Hưng - Nơi tập trung các thành viên trẻ. Với khả năng, khát vọng cống hiến, sự nhiệt thành, cùng phát triển theo hướng " Hài lòng của khách hàng - Thành công của công ty".

4. QUY CÁCH HÀNG HÓA
- Hàng hoá bán ra đúng cấu hình, đúng quy cách như đã đưa lên website.
- Điều kiện bảo hành:
+ Bảo hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
+ Còn nguyên tem Nghĩa Hưng và Series No của hãng.

5. VẬN CHUYỂN VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
Giao hàng miễn phí trong phạm vi nội thành Hà Nội đối với toàn bộ các khách hàng mua máy chủ. Đối với khách hàng ở ngoại thành vui lòng liên hệ trực tiếp để biết thêm hình thức vận chuyển.
- Với khách hàng ngoài TP Hà Nội Vui lòng chuyển khoản trước.
- Hình thức chuyển khoản hoặc tiền mặt.
- Thanh toán chuyển khoản với Nghĩa Hưng qua một trong các tài khoản sau:

* Số TK: 101 809 8668 - Chủ TK: Công ty Cổ phần Công nghệ Thông tin Nghĩa Hưng. Mở tại Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) – CN Hà Nội

* Số TK: 21710000507087 - Chủ TK: Công ty Cổ phần Công nghệ Thông tin Nghĩa Hưng. Mở tại ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam (BIDV) - PGD Thành Thái, CN Từ Liêm, Hà Nội

Đăng nhập
Đăng ký
Hotline: 024.3552.5840
x
Công ty cổ phần công nghệ Nghĩa Hưng